Thứ Sáu, 23 tháng 7, 2021

Unit 4 : Have you got a milkshake?

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN (STUDY WORDS)
111111111111111111111111111111
PHIÊN ÂM TỪ VỰNG :

  • Salad /'sæləd/ Danh từ : Xà lách dầu giấm; rau trộn dầu giấm
  • Fries /fraiz/  : Danh từ : món chiên (thường khoai tây chiên)
    • Fry /frai/  Ngoại động từ  : Rán, chiên
  • Pizza /'pi:zə/ Danh từ : Món pitsa (món ăn làm bằng bột nhão bẹt (tròn) được phủ phó mát, cá cơm.. và nướng trong bếp lò)
  • Milkshake /milk ʃeik / Danh từ :  sinh tố
    • Shake /ʃeik/ Động từ .shook; .shaken  : Rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ.Danh từ  : Sự rung, sự lắc, sự giũ
  • Cheese /tʃi:z/ : Danh từ : Phó mát, bánh phó mát
  • Sandwich  /´sændwitʃ/  Danh từ : Bánh xăng-đúych, bánh kẹt giữa
  • Chicken /ˈtʃɪkin/ Danh từ  Thịt gà

PHẦN II : VIDEOS GIAO TIẾP CƠ BẢN (STORIES)
(đang cập nhật)
PHIÊN ÂM TỪ VỰNG :

  • Food /fu:d/ Danh từ  : Đồ ăn, thức ăn, món ăn
  • Naughty /'nɔ:ti/ Tính từ . Hư, hư đốn, nghịch ngợm. Thô tục, tục tĩu, nhảm
  • Here /hiə/ Phó từ : Đây, ở đây, ở chỗ này
    • Here you are (cấu trúc câu) : đây cái anh đang cần đây
  • More /mɔ:/ Tính từ ( cấp .so sánh của .many & .much) Nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn. Phó từ : Hơn, nhiều hơn
  • Well /wel/ phó từ  : Tốt, giỏi, hay. Thán từ : Quái, lạ quá (dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên)
  • Worry /'wʌri/ Nội động từ : Lo lắng, lo nghĩ

PHẦN III : NGỮ PHÁP CƠ BẢN (GRAMMAR)
(đang cập nhật)
(đang cập nhật)
PHẦN IV : BÀI HÁT LUYỆN TẬP (SONG FOR LEARNING)
PHIÊN ÂM TỪ VỰNG :

  • Count /kaunt/ Ngoại động từ  : Đếm; tính
  • Ten /ten/ Danh từ : Số mười
  • Twenty /'twenti/ Danh từ : Số hai mươi ( 20)
  • Thirty /'θə:ti/ Danh từ : Số ba mươi ( 30)
  • Forty /'fɔ:ti/ Danh từ  : Số bốn mươi
  • Fifty /´fifti/ Danh từ : Số năm mươi
  • Sixty /´siksti/ Danh từ : Con số sáu mươi ( 60)
  • Seventy /´sevnti/ Danh từ : Số bảy mươi ( 70)
  • Ninety /´nainti/ Danh từ : Số chín mươi
  • One hundred /'hʌndred/ một trăm (100)
  • It's time to start (cấu trúc câu) : đến lúc bắt đầu rồi
  • Start /stɑ:t/ Nội động từ  : Bắt đầu. Danh từ : Sự bắt đầu
  • It's easy to do (cấu trúc câu) : thật dễ dàng để làm
  • Number /´nʌmbə/ Danh từ :Số, con số
  • High /hai/  Tính từ : Cao
  • Clever /'klevə/ Tính từ  : Lanh lợi, thông minh

PHẦN V : PHÁT ÂM CƠ BẢN ( PRONUNCIATION PRACTICE)
PHIÊN ÂM TỪ VỰNG :

  • Grass /grɑ:s/ Danh từ : Cỏ, Bãi cỏ, đồng cỏ, Bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)

  • Grape /greɪp/ Danh từ : Quả nho
  • Brush /brʌʃ/ Danh từ : Lược, Bàn chải. Ngoại động từ : Chải, quét
  • Have fun : (v) vui đùa
  • Together /tə'geðə/ Phó từ  : Cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau

  • Bread /bred/ Danh từ : Bánh mì
  • Frog /frɔg/ Danh từ : (động vật học) con ếch, con ngoé
  • Frisbee /´frizbi:/ Danh từ : Dĩa nhựa nhẹ dùng trong trò chơi
  • Juice /ʤu:s/ Danh từ : Nước ép (của quả, thịt, rau)
  • Glass /glɑ:s/ Danh từ : Cái cốc, cái ly. Kính, thuỷ tinh. Đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)

  • With /wið/ Giới từ (viết tắt) w với, cùng, cùng với với sự hiện diện, cùng với sự hiện diện
  • Football /ˈfʊtˌbɔl/  Danh từ, (thể dục,thể thao): Quả bóng đá; Môn bóng đá

(đang cập nhật)
PHẦN VI : BÀI ĐỌC MỞ RỘNG (READING)
(đang cập nhật)

  • A caption story : Một câu chuyện đầu đề 
  • Caption  /'kæpʃn/: Đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ)
  • Much /mʌtʃ/ Tính từ .more; .most : Nhiều, lắm
  • Late /leit/ Tính từ : Chậm, muộn, trễ
  • Tomato /tə´ma:tou/ Danh từ, số nhiều tomatoes : (thực vật học) cây cà chua, quả cà chua
  • Olive /'ɔliv/ Danh từ : (thực vật học) cây ôliu, quả ôliu
  • Too /tu:/ Phó từ : quá…, cũng
  • Banana /bə'nɑ:nə/ Danh từ (thực vật học) cây chuối, Quả chuối
  • Sure /ʃuə/ Tính từ:  Chắc, chắc chắn
  • Favourite /ˈfeɪvərɪt , ˈfeɪvrɪt/ Danh từ: Người được ưa chuộng; vật được ưa thích
  • Apple /'æpl/ Danh từ : Quả táo
  • Pear /peə/ Danh từ : (thực vật học) quả lê; cây lê (như) pear-tree
  • Fig /fig/ Danh từ (thực vật học) quả sung; cây sung
  • Orange /ɒrɪndʒ/ Danh từ : Quả cam, cây cam ( orange-tree)

(đang cập nhật)

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét