Thứ Sáu, 23 tháng 7, 2021

UNIT STARTER : Welcome back!

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN (STUDY WORDS)

Phiên Âm Từ Vựng :

  • Welcome /'welk m/ :  Thán từ : Hoan nghênh!; Danh từ : Sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh
  • Back /bæk/ Phó từ Trả lại, trở lại, ngược lại
  • All  /ɔ:l/ Tính từ Tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
  • Fun  /fʌn/ Danh từ : Sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa
  • Learn / lə:n/  Ngoại động từ  : học, nghiên cứu
  • Never /'nevə/ Phó từ Không bao giờ, không khi nào
  • End /end/ Ngoại động từ : Kết thúc, chấm dứt
  • Play /plei/ : Danh từ : sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa. Động từ : (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...

    Phiên Âm Từ Vựng :
    • Ten /ten/ Danh từ  : Số mười
    • Eleven /i'lev(ə)n/  Danh từ  : Số mười một
    • Twelve /twelv/  Danh từ  : Số mười hai
    • Thirteen /´θə:´ti:n/ Danh từ  : Số mười ba
    • Fourteen /´fɔ:´ti:n/ Danh từ  : Số mười bốn
    • Fifteen /´fif´ti:n/ Danh từ  : Số mười lăm
    • Sixteen /´siks´ti:n/ Danh từ  : Số mười sáu
    • Seventeen /´sevn´ti:n/ Danh từ  : Số mười bảy
    • Eighteen /ei´ti:n/ Danh từ  : Số mười tám
    • Nineteen /¸nain´ti:n/ Danh từ  : Số mười chính
    • Twenty /'twenti/ Danh từ  : Số hai mươi

    PHẦN II : VIDEOS GIAO TIẾP CƠ BẢN (STORIES)
    Phần Nội Dung :
    (đang cập nhật)
    PHẦN III : NGỮ PHÁP CƠ BẢN (GRAMMAR)

    (đang cập nhật)
    PHẦN IV : BÀI HÁT LUYỆN TẬP (SONG FOR LEARNING)

    Phiên Âm Từ Vựng :
    • MONDAY /ˈmʌndeɪ/ viết tắt = MON         Thứ Hai
    • TUESDAY /ˈtjuːzdeɪ/ viết tắt = TUE          Thứ Ba
    • WEDNESDAY /ˈwɛnzdeɪ/ viết tắt = WED Thứ Tư
    • THURSDAY /ˈθəːzdeɪ/ viết tắt = THU       Thứ Năm
    • FRIDAY /ˈfrʌɪdeɪ/ viết tắt = FRI       Thứ Sáu
    • SATURDAY /ˈsatədeɪ/ viết tắt = SAT       Thứ Bảy
    • SUNDAY  /ˈsʌndeɪ/ viết tắt = SUN  Chủ Nhật
    • Jump /dʒʌmp/ Nội động từ  : Nhảy
    • Down /daun/ Ngoại động từ Đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống
    • Bump /dʒʌmp/ Danh từ Sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh
    PHẦN V : PHÁT ÂM CƠ BẢN ( PRONUNCIATION PRACTICE)
    (đang cập nhật)
    PHẦN VI : BÀI ĐỌC MỞ RỘNG (READING)
    (đang cập nhật)
    (đang cập nhật)

    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét